· Ăn mòn thẻ tên, thẻ biểu tượng, huy hiệu, biểu trưng.
Name
plates inox
· Tagname plate, name plate, tag plate làm từ inox, nhôm, đồng, nhựa, mica.
· Logo nón, logo ba lô, logo túi xách, logo quần áo, logo
dày dép các loại.
· Bảng hiệu, biển hiệu, bảng công ty,
bảng nội quy, PCCC inox.
Name-Plates-signage
· Thẻ đóng mở van [valve] các kiểu. Thẻ bài, thẻ đánh dấu, đóng số.
· Gia công khắc
Laser, khắc số serial, khắc tem nhãn kim
loại, tem
động cơ.
· Phôi inox dùng khắc Laser, phôi dập các loại, thẻ tag các loại.
· Tem nhãn động cơ, tem mô tơ điện.
Tem mac
inox
· Tem nhãn gia dụng, bàn ghế, tủ, nội thất.
Thẻ nhãn inox
Nhãn mác ký tự serial.
· Nhãn quần áo, ba lô túi xách.
· Tem nhãn treo cáp, tem tủ điện.